câu hỏi trắc nghiệm lập trình c

Mỗi câu hỏi trắc nghiệm đều được mình giải thích chi tiết. Nếu các bạn có gì thắc mắc, feedback cho mình nhé.!!! Khái niệm cơ bản ngôn ngữ lập trình C. Biến, toán tử và biểu thức toán học. Vòng lặp for, do while. If/else, switch case, goto. Con trỏ, mảng, string. Struct, Union Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.4 KB, 33 trang ) Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn Nội dung viết Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Sinh 12 Bài 3: Điều hòa hoạt động gen Đáp án 30 câu hỏi trắc nghiệm Sinh 12 Bài 3: Điều hòa hoạt động gen Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Sinh 12 Bài 3: Điều hịa hoạt động gen Câu 1: Sự kiểm sốt gen sinh vật nhân thực đa 350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng có đáp án; Javascript, CSS, HTML. 250 Câu hỏi trắc nghiệm Javascript, CSS, HTML có đáp án; Lập trình C/C++. 400 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C/C++ có đáp án; Thiết kế Website. 400+ Câu trắc nghiệm Thiết kế Website có đáp án; Lập trình Python Nếu bạn là người yêu thích ngôn ngữ lập trình này có thể thử tài hiểu biết của mình qua những câu hỏi trắc nghiệm dưới đây của chúng tôi. Câu 1: Ngôn ngữ lập trình C được Dennish phát triển dựa trên ngôn ngữ lập trình nào: A. Ngôn ngữ B. B. Ngôn ngữ BCPL. Ist Flirten In Einer Beziehung Erlaubt. Trong các bài viết trước, bạn đã được học về Flowchart - sơ đồ thuật toán, biến và kiểu dữ liệu, toán tử và biểu thức, nhập xuất dữ liệu, điều kiện rẽ nhánh, vòng lặp - loop. Để giúp bạn ôn tập và hiểu rõ hơn về những kiến thức đó, bài viết này sẽ tổng hợp một số câu hỏi trắc nghiệm lập trình C kèm theo đáp án. Tuy nhiên, bạn cố gắng suy nghĩ để tìm ra cách giải quyết, trước khi xem lời giải nhé. Mục lục Câu hỏi trắc nghiệm về Flowchart - sơ đồ thuật toán Câu hỏi trắc nghiệm về cấu trúc chương trình C Câu hỏi trắc nghiệm về biến và kiểu dữ liệu Câu hỏi trắc nghiệm về toán tử và biểu thức Câu hỏi trắc nghiệm về nhập xuất dữ liệu Câu hỏi trắc nghiệm về điều kiện rẽ nhánh Câu hỏi trắc nghiệm về vòng lặp - loop Câu hỏi trắc nghiệm về Flowchart - sơ đồ thuật toán Câu hỏi 1 Những phát biểu nào sau đây về flowchart là đúng? A. Flowchart là một dạng mã giả, sử dụng chữ để minh họa sơ đồ thuật toán. B. Flowchart là một dạng sơ đồ, sử dụng các hình để minh họa sơ đồ thuật toán. C. Flowchart có thể có điểm đầu và điểm cuối tùy thuộc vào mỗi bài toán khác nhau. D. Flowchart bắt buộc phải có điểm đầu và điểm cuối với mọi bài toán. Xem lời giải Đáp án đúng là B, D Flowchart là một dạng sơ đồ, sử dụng các hình để minh họa sơ đồ thuật toán. Và Flowchart luôn phải có điểm đầu và điểm cuối với mọi bài toán khác nhau. Câu hỏi 2 Phát biểu nào sau đây về ý nghĩa của các dạng hình học trong Flowchart là đúng? A. Hình A - bắt đầu hoặc kết thúc Hình B - tính toán Hình D - nhập xuất dữ liệu Hình E - điều kiện rẽ nhánh B. Hình A - tính toán Hình B - điều kiện rẽ nhánh Hình D - bắt đầu hoặc kết thúc Hình E - nhập xuất dữ liệu C. Hình A - bắt đầu hoặc kết thúc Hình B - nhập xuất dữ liệu Hình D - tính toán Hình E - điều kiện rẽ nhánh D. Hình A - tính toán Hình B - nhập xuất dữ liệu Hình D - điều kiện rẽ nhánh Hình E - bắt đầu hoặc kết thúc Câu hỏi 3 Cho flowchart sau Hỏi đáp án nào sau đây là đúng? A. N = 1, Sum = 1 B. N = 4, Sum = 6 C. N = 5, Sum = 6 D. N = 5, Sum = 4 Xem lời giải Đáp án đúng là C Giải thích Sơ đồ thuật toán trên minh họa cho bài toán tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn N. Do đó Với N = 1 thì Sum = 0. Suy ra, đáp án A là sai. Với N = 4 thì Sum = 2. Suy ra, đáp án B là sai. Với N = 5 thì Sum = 2 + 4 = 6. Suy ra, đáp án C là đúng và đáp án D là sai. Câu hỏi trắc nghiệm về cấu trúc chương trình C Câu hỏi 1 Chương trình C có bao nhiêu hàm main? Xem lời giải Đáp án đúng là A Mọi chương trình C đều phải có 1 và chỉ 1 hàm main. Đây chính là điểm bắt đầu của chương trình C. Câu hỏi 2 Đâu là cặp kí hiệu dùng để bắt đầu và kết thúc một block code trong ngôn ngữ lập trình C? Câu hỏi 3 Đâu là kí tự dùng để kết thúc một câu lệnh trong ngôn ngữ lập trình C? A. Dấu phẩy , B. Dấu chấm . C. Dấu chấm phẩy ; D. Không cần kí tự nào để kết thúc một câu lệnh Câu hỏi 4 Những cách bình luận commment chính xác trong ngôn ngữ lập trình C là gì? A. // Đây là comment 1 dòng B. / Đây là comment 1 dòng / C. /* Đây là comment nhiều dòng */ D. /*/ Đây là comment nhiều dòng /*/ E. F. Đây là comment 1 dòng G. \* Đây là comment nhiều dòng *\ H. \\ Đây là comment 1 dòng Xem lời giải Đáp án đúng là A, C, D Giải thích Trong ngôn ngữ lập trình C có 2 cách comment code là dùng cặp dấu \\ và cặp dấu /**/ Cặp dấu \\ dùng để comment trên 1 dòng Cặp dấu /**/ dùng để comment trên nhiều dòng Câu hỏi trắc nghiệm về biến và kiểu dữ liệu Câu hỏi 1 Những cách đặt tên biến nào sau đây là hợp lệ? A. tongChan B. tong-le C. count1 D. giatri_Min E. F. _int_ G. continue H. Printf I. 2var Xem lời giải Đáp án đúng là A, C, D, F, H Giải thích Trong lập trình C, quy tắc đặt tên biến là Chữ cái đầu tiên là chữ cái thường a-z hoặc chữ cái viết hoa A-Z hoặc dấu gạch dưới _ Các chữ cái tiếp theo cũng tương tự như chữ cái đầu, ngoài ra có thể là chữ số 0-9 Tên biến không được trùng với từ khóa trong ngôn ngữ lập trình C Tên biến phân biệt hoa thường Các đáp án sai Đáp án B sai vì chứa kí tự gạch ngang - Đáp án E sai vì chứa kí tự chấm . Đáp án G sai vì trùng với từ khóa continue trong ngôn ngữ lập trình C Đáp án I sai vì bắt đầu bằng số Câu hỏi 2 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. int số thực, float số tự nhiên, double số nguyên, char chuỗi kí tự B. int số nguyên, float số thực, double số tự nhiên, char kí tự C. int số nguyên, float số thực, double số thực, char kí tự D. int số tự nghiên, float số nguyên, double số thực, char kí tự Xem lời giải Đáp án đúng là C Ngôn ngữ lập trình C có một số kiểu dữ liệu cơ bản là int kiểu số nguyên thường là 4 bytes - đối với máy tính hệ 64bit như hiện nay float kiểu số thực 4 bytes - độ chính xác 6 chữ số sau dấu phẩy double kiểu số thực 8 bytes - độ chính xác 10 chữ số sau dấu phẩy char kiểu kí tự 1 byte, dùng để biểu diễn 256 kí tự trong bảng mã ASCII Câu hỏi 3 Cách khai báo biến nào sau đây là đúng? A. int x, y, z B. x, y, z float C. double x, y, z; D. x = 0, y = 1, z = 2; Xem lời giải Đáp án đúng là C Giải thích Cú pháp khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình C là ; Chú ý cần có dấu chấm phẩy để kết thúc câu lệnh Câu hỏi trắc nghiệm về toán tử và biểu thức Câu hỏi 1 Đâu là cách gán giá trị cho biến int x; chính xác? A. x = 6; B. x = 6; C. x = 6 D. x y B. x y H. x >= y I. x Nhỏ hơn = Nhỏ hơn hoặc bằng và = C. if {biểu thức} D. if biểu thức Câu hỏi 2 Cho đoạn code sau int a = 3, b = 4, x = 0; if a != 3 x++; x += b; if b == 4 { x-; x *= a; } Hỏi kết quả của biến x sau đoạn code trên là bao nhiêu? Xem lời giải Đáp án đúng là D Giải thích Với mệnh đề if, nếu điều kiện trong if đúng thì câu lệnh hoặc khối lệnh ngay sau if sẽ được thực hiện. Ngược lại, nếu điều kiện trong if sai thì câu lệnh hoặc khối lệnh ngay sau if sẽ không được thực hiện. Với mệnh đề if đầu tiên, a có giá trị 3 nên a != 3 là sai. Do đó câu lệnh ngay sau if là x++ không được thực hiện. Câu lệnh tiếp theo x += b không liên quan đến if nên vẫn thực hiện bình thường. Sau biểu thức này, x = x + b = 0 + 4 = 4; Với mệnh đề if tiếp theo, điều kiện b == 4 là đúng, nên khối lệnh tiếp theo if sẽ được thực hiện. Kết quả là x-; // -> x = x - 1 = 4 - 1 = 3 x *= a; // -> x = x * a = 3 * 3 = 9 Câu hỏi 3 Cho đoạn code sau int x = 3; if x == 1 printf"One"; else if x == 2 printf"Two"; else if x == 3 printf"Three"; else printf"Other"; Hỏi kết quả hiển thị ra màn hình console là gì? A. One B. Two C. Three D. Other Xem lời giải Đáp án đúng là C Giải thích Trong chuỗi câu lệnh if-else-if liên tiếp nhau, thứ tự thực hiện là từ trên xuống dưới. Bất cứ khi nào một điều kiện if là đúng thì câu lệnh hoặc khối lệnh ngay sau if sẽ được thực hiện. Những đoạn if-else phía sau sẽ không được thực hiện. Với x = 3, thì x == 1 hay x == 2 đều sai. Chỉ có x == 3 cho giá trị đúng. Nên câu lệnh ứng với if đó được thực hiện. Câu hỏi 4 Cho đoạn code sau int x = 3; switchx { case 1 printf"One"; case 2 printf"Two"; case 3 printf"Three"; default printf"Other"; } Hỏi kết quả hiển thị lên màn hình console là gì? A. Three B. OneTwoThree C. ThreeOther D. OneTwoThreeOther Xem lời giải Đáp án đúng là C Giải thích Switch dùng để kiểm tra điều kiện và rẽ nhánh. Biểu thức được dùng để kiểm tra điều kiện phải có giá trị là số kí tự bản chất cũng là số Giá trị ứng với các case phải là hằng số. Khi giá trị của case bằng với giá trị của biểu thức kiểm tra điều kiện thì các câu lệnh ứng với case đó sẽ được thực hiện. Ở đây, biểu thức dùng để kiểm tra điều kiện là x, giá trị của x bằng 3. Nên các câu lệnh ứng với case 3 sẽ được thực hiện. Khi đó câu lệnh printf"Three" sẽ thực hiện in ra màn hình chữ Three. Tuy nhiên, đối với switch-case, nếu ta không sử dụng từ khóa break ở cuối mỗi case thì các câu lệnh ứng với các case sau và default sẽ được thực hiện. Do đó câu lệnh printf"Other" sẽ thực hiện in ra tiếp chữ Other. Tóm lại, kết quả thu được là ThreeOther Để kết quả hiển thị chỉ tương ứng với những case đúng Three thì bạn cần thêm từ khóa break ở cuối mỗi case như sau int x = 3; switchx { case 1 printf"One"; break; case 2 printf"Two"; break; case 3 printf"Three"; break; default printf"Other"; } Câu hỏi trắc nghiệm về vòng lặp - loop Câu hỏi 1 Cho đoạn code sau int i, N = 10; for i = 0; i < N; i += 2 { printf"%d ", i; } Hỏi kết quả hiển thị trên màn hình console là gì? A. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 C. 0 2 4 6 8 10 D. 0 2 4 6 8 Xem lời giải Đáp án đúng là D Giải thích Cú pháp của vòng lặp for là for khởi tạo vòng lặp; điều kiện thực hiện; thực hiện sau vòng lặp { } Đoạn code trên khởi tạo vòng lặp với i = 0 Điều kiện để vòng lặp thực hiện là i < N Sau mỗi vòng lặp, thực hiện tăng i lên 2 đơn vị i += 2 Trong mỗi vòng lặp, thực hiện in ra giá trị của i Giải thích các vòng lặp Vòng 1 i = 0, i < N đúng. Như vậy, in ra giá trị của i là 0. Sau khi in ra i, tăng giá trị của i lên 2 đơn vị, ta được i = 2 Vòng 2 i = 2, i < N đúng. Như vậy, in ra giá trị của i là 2. Sau khi in ra i, tăng giá trị của i lên 2 đơn vị, ta được i = 4 Vòng 3 i = 4, i < N đúng. Như vậy, in ra giá trị của i là 4. Sau khi in ra i, tăng giá trị của i lên 2 đơn vị, ta được i = 6 Vòng 4 i = 6, i < N đúng. Như vậy, in ra giá trị của i là 6. Sau khi in ra i, tăng giá trị của i lên 2 đơn vị, ta được i = 8 Vòng 5 i = 8, i < N đúng. Như vậy, in ra giá trị của i là 8. Sau khi in ra i, tăng giá trị của i lên 2 đơn vị, ta được i = 10 Vòng 6 i = 10, i < N sai. Như vậy, vòng lặp kết thúc. Tóm lại, kết quả thu được là đáp án D. Câu hỏi 2 Cho đoạn code sau int x = 4; while x { printf"%d ", x-; } Hỏi kết quả hiển thị trên màn hình console là gì? A. 4 3 2 1 0 B. 4 3 2 1 C. 3 2 1 0 D. 4 3 2 1 0 -1 -2 ... vô hạn Xem lời giải Đáp án đúng là B Giải thích Cú pháp của vòng lặp while là Vòng lặp while sẽ luôn được thực hiện nếu điều kiện trong while là đúng. Giải thích các vòng lặp Vòng 1 x = 4, TRUE. Như vậy, in ra giá trị của x là 4. Sau đó, x- nên giá trị của x giảm đi 1, còn là 3 Vòng 2 x = 3, TRUE. Như vậy, in ra giá trị của x là 3. Sau đó, x- nên giá trị của x giảm đi 1, còn là 2 Vòng 3 x = 2, TRUE. Như vậy, in ra giá trị của x là 2. Sau đó, x- nên giá trị của x giảm đi 1, còn là 1 Vòng 4 x = 1, TRUE. Như vậy, in ra giá trị của x là 1. Sau đó, x- nên giá trị của x giảm đi 1, còn là 0 Vòng 5 x = 0, FALSE. Như vậy vòng lặp while kết thúc. Tóm lại, kết quả là đáp án B. Câu hỏi 3 Cho đoạn code sau int x = 0; do { x++; if x == 1 { printf"One"; continue; } printf"%d", x; if x == 3 { printf"Three"; break; } } while x < 5; Hỏi kết quả hiển thị trên màn hình console là gì? A. One23 B. 23Three C. One23Three D. Vòng lặp vô hạn Xem lời giải Đáp án đúng là C Giải thích Cú pháp của vòng lặp do-while là Vòng lặp do-while sẽ thực hiện khối lệnh bên trong do-while trước sau đó kiểm tra điều kiện trong while. Nếu điều kiện đó vẫn TRUE thì vòng lặp tiếp tục, ngược lại thì dừng ngay vòng lặp. Giải thích các vòng lặp Ban đầu khởi tạo x = 0 Vòng lặp 1 x++, nên x tăng lên 1 được x = 1. Nên x == 1 TRUE. Do đó, khối lệnh tương ứng với mệnh đề ifx==1 sẽ được thực hiện. Câu lệnh printf"One" in ra màn hình chữ One. Tiếp theo, từ khóa continue được thực hiện. Từ khóa này sẽ bỏ qua đoạn câu lệnh phía dưới còn lại của vòng lặp để quay về đầu vòng lặp. Vòng lặp 2 x++, nên x tăng lên 1 được x = 2. Nên x == 1 FALSE. Do đó, khối lệnh tương ứng với mệnh đề ifx==1 không được thực hiện. Tiếp theo, câu lệnh printf"%d", x sẽ được thực hiện. Nên nó lại in ra màn hình giá trị ứng với x lúc này là 2. Tiếp theo, mệnh đề ifx==3 không thực hiện vì x == 3 FALSE. Vòng lặp 3 x++, nên x tăng lên 1 được x = 3. Nên x == 1 FAlSE. Do đó, khối lệnh tương ứng với mệnh đề ifx==1 không được thực hiện. Tiếp theo, câu lệnh printf"%d", x sẽ được thực hiện. Nên nó lại in ra màn hình giá trị ứng với x lúc này là 3. Tiếp theo, mệnh đề ifx==3 TRUE nên khối lệnh tương ứng sẽ được thực hiện. Câu lệnh printf"Three" sẽ in ra màn hình chữ Three. Tiếp tục, gặp từ khóa break. Từ khóa này sẽ dừng vòng lặp ngay lập tức. Tóm lại kết quả thu được là đáp án C. Câu 1. Trong cấu trúc chương trình C++, lệnh include dùng để làm gì?A. Thông báo trong chương trình sử dụng các lệnh tính toán, thông báo các biến sử dụng trong thân chương trình. B. Khai báo các câu lệnh được sử dụng trong chương trình. Phải tạo các câu lệnh trước thì mới sử dụng được trong chương trình C++. C. Thông báo cho bộ tiền biên dịch thêm các thư viện chuẩn trong C++. Các lệnh được sử dụng trong thân chương trình phải có prototype nằm trong các thư viện chuẩn này. D. Không có đáp án đúng. đáp án Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C/C++ có đáp án - Phần 1 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu 1 C Câu 26 B Câu 2 A Câu 27 B Câu 3 A Câu 28 C Câu 4 D Câu 29 B Câu 5 D Câu 30 B Câu 6 D Câu 31 C Câu 7 C Câu 32 D Câu 8 C Câu 33 D Câu 9 B Câu 34 C Câu 10 A Câu 35 A Câu 11 A Câu 36 C Câu 12 C Câu 37 B Câu 13 A Câu 38 B Câu 14 B Câu 39 B Câu 15 C Câu 40 A Câu 16 B Câu 41 D Câu 17 D Câu 42 B Câu 18 D Câu 43 A Câu 19 B Câu 44 B Câu 20 A Câu 45 B Câu 21 C Câu 46 A Câu 22 A Câu 47 B Câu 23 A Câu 48 B Câu 24 D Câu 49 C Câu 25 C Câu 50 B Tổng hợp 320 câu hỏi trắc nghiệm lập trình C có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chọn hình thức trắc nghiệm 50 câu/60 phút Ôn tập từng phần Trộn đề tự động Chọn phần Câu 1 Ngôn ngữ lập trình C được Dennish phát triển dựa trên ngôn ngữ lập trình nào? A. Ngôn ngữ B B. Ngôn ngữ BCPL C. Ngôn ngữ DEC PDP D. Ngôn ngữ B và BCPL ANYMIND360 / 1 Câu 2 Ngôn ngữ lập trình được Dennish đưa ra vào năm nào? A. 1967 B. 1972 C. 1970 D. 1976 Câu 3 Ngôn ngữ lập trình nào dưới đây là ngôn ngữ lập trình có cấu trúc? A. Ngôn ngữ Assembler B. Ngôn ngữ C và Pascal C. Ngôn ngữ Cobol. D. a, b và c Câu 4 Những tên biến nào dưới đây được viết đúng theo quy tắc đặt tên của ngôn ngữ lập trình C? A. diem toan B. 3diemtoan C. _diemtoan D. -diemtoan ZUNIA12 Câu 5 Một biến được gọi là biến toàn cục nếu A. Nó được khai báo tất cả các hàm, ngoại trừ hàm main B. Nó được khai báo ngoài tất cả các hàm kể cả hàm main C. Nó được khai báo bên ngoài hàm main D. Nó được khai báo bên trong hàm main Câu 6 Một biến được gọi là một biến địa phương nếu A. Nó được khai báo bên trong các hàm hoặc thủ tục, kể cả hàm main B. Nó đươc khai báo bên trong các hàm ngoại trừ hàm main C. Nó được khai báo bên trong hàm main D. Nó được khai báo bên ngoài các hàm kể cả hàm main ADMICRO Câu 7 Nếu x là một biến toàn cục và x không phải là một con trỏ thì A. Miền nhớ dành cho x có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình B. Miền nhớ dành cho x chỉ có thay đổi bởi những thao tác với x bên trong hàm main C. Miền nhớ dành cho x sẽ thay đổi bởi những thao tác với x trong tất cả các hàm, kể cả hàm main D. Miền nhớ giành cho x không bị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình Câu 8 Kiểu dữ liệu nào dưới đây được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C A. Kiểu double B. Kiểu con trỏ C. Kiểu hợp D. Kiểu mảng Câu 9 Giả sử a, b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây viết không đúng theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C A. a+=b B. a*=b C. a=b D. a&=b Câu 10 Giả sử a và b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây là không được phép theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C A. a /=b B. a-=b C. a>>=b D. a*=b Câu 11 Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên hệ 16 A. “%d” B. “%x” C. “%i” D. “%u” Câu 12 Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên ở hệ 8 A. “%ld” B. “%x” C. “%o” D. “%u” Câu 13 Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một kí tự A. “%f” B. “%x” C. “%s” D. “%c” Câu 14 Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một xâu kí tự A. “%f" B. “%x” C. “%s” D. “%c” Câu 15 Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên dài A. “%ld” B. “%x” C. “%d” D. “%o” Câu 16 Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra địa chỉ của một biến A. “%u” B. “%e” C. “%o” D. “%p” Câu 17 Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên A. “%u” B. “%e” C. “%d” D. “%p” Câu 18 Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác kép A. “%u” B. “%e” C. “%o” D. “%p” Câu 19 Xâu định dạng nào sau đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác đơn A. “%u” B. “%e” C. “%f” D. “%o” Câu 20 Kiểu dữ liệu int kiểu số nguyên có thể xử lí số nguyên nằm trong khoảng nào A. 0…255 B. -32768…32767 C. -128…127 D. 0…65535 Câu 21 Cho a=3, b=2 và c là 3 biến nguyên. Biểu thức nào sau viết sai cú pháp trong ngôn ngữ lập trình C A. c=a & b B. c=a && b C. c= a/b D. c= a>=b D. a*=b Câu 23 Cho a=3, b=2. Biến c=a void main { int a, b; a = 100; b = 56; printf“ % d”, a 1 A. -1 B. 0 C. 1 D. Tất cả đều sai Câu 29 Cho biết giá trị của biểu thức 2+4>2&&4 void main { int ch = ’A’; printf“ % d”, ch; } A. A B. a C. 65 D. Kết quả khác Câu 39 Kết quả của chương trình sau include void main { int i = 98; printf“ % c”, i; }; A. 98 B. B C. b D. Kết quả khác Câu 40 Kết quả in ra màn hình của chương trình sau include void main { int i = 5, j = 6; i = i - -j; printf“ % d”, i; }; A. 5 B. 6 C. 1 D. 0 Câu 41 Dạng tổng quát của hàm printf là printf“dãy mã quy cách”, dãy mã biểu thức; Trong đó, dãy mã quy cách sẽ là A. Dãy các mã định dạng dữ liệu hiển thị B. Con trỏ của xâu kí tự C. Các xâu kí tự mang tính chất thông báo D. Cả 3 phương án trên Câu 42 Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để nhập một kí tự từ bàn phím A. scanf; B. getchar; C. getch; D. getche; Câu 43 Trong các hàm sau, hàm nào để nhập một kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter và không hiện ra màn hình A. scanf; B. getchar; C. getch; D. getche; Câu 44 Hàm nào đọc kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter. Các kí tự có hiện ra màn hình A. scanf; B. getchar; C. getch; D. getche; Câu 45 Kết quả in ra màn hình của chương trinh sau là gì include void main { int i; for i = 2; i void main { int i; for i = 2;; i++ printf“ % 3 d”, i; }; A. Vòng lặp vô hạn B. “ 2” C. “ 1 2” D. Kết quả khác Câu 47 Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép đã chuyển tới một nơi nào đó đã được gán nhãn A. break B. goto C. continue D. exit Câu 48 Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép dừng câu lệnh điều khiển A. break B. goto C. continue D. Cả 3 phương án trên Câu 49 Trong ngôn ngữ C, khai báo “int array[3][5]” có nghĩa là A. Các phần tử của mảng là các số nguyên B. Là một mảng hai chiều tối đa là 15 phần tử và mỗi phần tử là một số nguyên C. array[3][5] là một phần tử của mảng D. Tất cả đều sai Câu 50 Tìm lỗi sai trong chương trình sau in ra kết quả là tổng của 453 và 343 include void main { int sum; sum = 453 + 343 printf“\Ket qua la “sum; }; A. Thiếu dấu chấm phẩy; B. Thiếu dấu phẩy , C. Thiếu kí tự đặc tả D. Cả 3 ý trên Ngày đăng 28/01/2018, 2254 Đây là tổng hợp tất cả 250 câu hỏi trắc nghiệm và đáp án môn lập trình C. Đây là tài liệu quý báo để các em kham khảo để có bài kiểm tra thật tốt khi đi trong các trường đại học và cao đẳng trên toàn quốc Câu 1 Ngơn ngữ lập trình C Dennish phát triển dựa ngơn ngữ lập trình nào a Ngơn ngữ B b Ngôn ngữ BCPL c Ngôn ngữ DEC PDP d Ngôn ngữ B BCPL Câu 2 Ngôn ngữ lập trình Dennish đưa vào năm nào? a 1967 b 1972 c 1970 d 1976 Câu 3 Ngơn ngữ lập trình ngơn ngữ lập trình có cấu trúc? a Ngơn ngữ Assembler b Ngôn ngữ C Pascal c Ngôn ngữ Cobol d a, b c Câu 4Những tên biến viết theo quy tắc đặt tên ngơn ngữ lập trình C? a diem toan b 3diemtoan c _diemtoan d -diemtoan Câu 5 Một biến gọi biến tồn cục nếu a Nó khai báo tất hàm, ngoại trừ hàm main b Nó khai báo tất hàm kể hàm main c Nó khai báo bên ngồi hàm main d Nó khai báo bên hàm main Câu 6 Một biến gọi biến địa phương nếu a Nó khai báo bên hàm thủ tục, kể hàm main b Nó đươc khai báo bên hàm ngoại trừ hàm main c Nó khai báo bên hàm main d Nó khai báo bên ngồi hàm kể hàm main Câu 7 Nếu x biến tồn cục x khơng phải trỏ thì a Miền nhớ dành cho x thay đổi trình thực chương trình b Miền nhớ dành cho x có thay đổi thao tác với x bên hàm main c Miền nhớ dành cho x thay đổi thao tác với x tất hàm, kể hàm main d Miền nhớ giành cho x không bị thay đổi trình thực chương trình Câu 8 Kiểu liệu coi kiểu liệu ngơn ngữ lập trình C a Kiểu double b Kiểu trỏ c Kiểu hợp d Kiểu mảng Câu 9 Giả sử a, b hai số thực Biểu thức viết khơng theo cú pháp ngơn ngữ lập trình C a a+=b b a*=b c a=b d a&=b Câu 10 Giả sử a b hai số thực Biểu thức không phép theo cú pháp ngơn ngữ lập trình C a a b b a-=b c a>>=b d a*=b Câu 11Xâu định dạng dùng để in số nguyên hệ 16 a “%d” b “%x” c “%i” d “%u” Câu 12 Xâu định dạng dùng để in số nguyên hệ 8 a “%ld” b “%x” c “%o” d “%u” Câu 13Xâu định dạng dùng để in kí tự a “%f” b “%x” c “%s” d “%c” Câu 14 Xâu định dạng dùng để in xâu kí tự a “%f” b “%x” c “%s” d “%c” Câu 15 Xâu định dạng dùng để in số nguyên dài a “%ld” b “%x” c “%d” d “%o” Câu 16Xâu định dạng dùng để in địa biến a “%u” b “%e” c “%o” d “%p” Câu 17 Xâu định dạng dùng để in số nguyên a “%u” b “%e” c “%d” d “%p” Câu 18Xâu định dạng dùng để in số thực có độ xác kép a “%u” b “%e” c “%o” d “%p” Câu 19Xâu định dạng sau dùng để in số thực có độ xác đơn a “%u” b “%e” c “%f” d “%o” Câu 20 Kiểu liệu int kiểu số nguyên xử lí số nguyên nằm khoảng nào a 0…255 b -32768…32767 c -128…127 d 0…65535 Câu 20Cho a=3, b=2 c biến nguyên Biểu thức sau viết sai cú pháp ngơn ngữ lập trình C a c=a & b b c=a && b c c= a/b d c= a=b d a*=b Câu 22 Cho a=3, b=2 Biến c=anext=head->next->next;}; a Loại bỏ phần tử thứ khỏi danh sách b Loại bỏ phần tử thứ khỏi danh sách c Loại bỏ phần tử thứ khỏi danh sách d Câu lệnh bị lỗi Câu 200Một danh sách tất thao tác chèn thực đầu, thao tác xóa thực đầu danh sách gọi là a Stack b Queue; c Cây nhị phân d Cả đáp án Câu 201 Đâu phát biểu danh sách móc nối a Chỉ thêm phần tử vào đầu danh sách b Không thể thêm phần tử vào cuối danh sách c Có thể thêm phần tử vào vị trí danh sách d Khơng câu Câu 202 Đâu phát biểu danh sach a Chỉ xóa phần tử danh sách b Chỉ xóa phần tử cuối danh sách c Có thể xóa phần tử vị trí danh sách d Tất sai Câu 203 Hàm dùng để cấp phát nhớ động cho kiểu nhớ động lập trình viên tự định nghĩa union, struct a calloc; b malloc; c realloc; d Cả đáp án Câu 204 Cho danh sách móc nối với phần tử danh sách có kiểu S1 định nghĩa sau struct S1{int info; struct S1 *next;} *head; Biết trỏ “*head” lưu địa phần tử danh sách Nhóm câu lệnh sau thêm phần tử vào đầu danh sách a p->next=head; head=p; b p->next=head; head->p; head=p->next; c head->next=p; p=head; d Khơng có câu Câu 205 Cho danh sách móc nối với phần tử danh sách có kiểu S1 định nghĩa sau struct S1{int info; struct S1 *next;} *head; Biết trỏ “*head” lưu địa phần tử danh sách Nhóm câu lệnh sau xóa phần tử khỏi danh sách a head->next=head; b head=head->next; c head=head->next->next; d 2,3 Câu 206Đâu phát biểu sai nói danh sách liên kết a Mỗi phần tử danh sách liên kết phải có trường dùng để lưu địa b Sử dụng danh sách liên kết thường tiết kiệm nhớ dùng mảng c Sử dụng danh sách liên kết thường tốn nhớ dùng mảng d Tất đáp án sai Câu 207 Câu khơng nói đến ưu điểm việc sử dụng cấu trúc a Bạn xử lí cách hỗn hợp kiểu liệu đơn vị b Bạn lưu xâu kí tự có đọ dài khác vào biến cấu trúc c Dữ liệu lưu trữ module dạng phân cấp d Cần nhớ cho liệu Câu 208 Làm biểu diễn phần tử “hoten” SV1 struct SV { char hoten[20]; } SV1, *p; p=&SV1; a b p->hoten; c &hoten; d Câu 209 Đâu phát biểu sai a Có thể truyền tham số biến struct cho hàm b Có thể truyền tham số biến trỏ cho hàm c Có thể truyền tham số biến trỏ struct cho hàm d Không thể truyền tham số phần tử struct cho hàm Câu 210 Cho mảng A gồm phần tử kiểu struct, phát biểu truy cập đến trường phần tử a A[chỉ số].tên_trường; b c & d &A[chỉ số].tên_trường; Câu 211 Không gian nhớ dùng để lưu trữ node danh sách liên kết kép a Lưu trữ rởi rác nhớ b Luôn lưu trữ liên tục nhớ c Lưu trữ theo kiểu phân trang d Lưu trữ theo kiểu phân đoạn Câu 212 Khi thực việc thêm node x vào nhị phân tìm kiếm ta cần a Tìm vị trí thích hợp cho nhánh bên phải b Tìm vị trí thích hợp cho x tồn c Tìm vị trí thích hợp cho nhánh bên trái d Không ý Câu 213Dấu hiệu cho biết node p danh sách liên kết đơn node cuối bên phải a p->info!=NULL; b p->info==NULL; c p->next!=NULL; d p->next==NULL; Câu 214 Khi loại bỏ node x nhị phân tìm kiếm ta cần kiểm tra xem a x có phải node trái nhị phân tìm kiếm hay khơng b x có phải node phải nhị phân tìm kiếm hay không c Sự tồn x d Cả phương án a, b, c sai Câu 215 Cơ chế cài đặt cho hàng đợi a FIFO b Round Robin c Tuần tự d FILO Câu 216 Dấu hiệu cho biết danh sách liên kết đơn rỗng a p->right==NULL; b p->info==NULL; c p==NULL; d p->next==NULL; Câu 217 Dấu hiệu cho biết node phải p có bên phải a p->right!=NULL; b p->left!=NULL; c p->right!=NULL&&p->right->right==NULL; d p->right!=NULL&&p->right->right!=NULL; Câu 218 Cơ chế cài đặt cho Stack a FILO b Tuần tự c Round Robin d FIFO Câu 219 Một nhị phân gọi nếu a node gốc tất node trung gian có node b Giá trị khóa node gốc lớn giá trị khóa nhánh bên phải c Giá trị khóa node gốc lớn giá trị khóa nhánh bên trái d Node gốc node trung gian có node node có mức giống Câu 220 Khi thực phép thêm node x vào bên phải node p nhị phân thông thường, ta cần a Kiểm tra tồn p bên phải p; b Kiểm tra tồn node bên phải p c Kiểm tra tồn node p d Không cần thực điểu kiện nêu câu hỏi Câu 221 Cho đoạn chương trình sau int a, *p, *q; float *t; a=5; p=&a; p=q; t=p; printf“%d%f”,a,t; Kết quả a 5-12 b c Chương trình lỗi Can’t convert int* to float*/ d Kết khác Câu 222Số màu biểu diễn chế độ đồ họa yếu tố quy định a Số bít tương ứng với pixel b Độ phân giải hình c Do kích thước hình d Khơng phải yếu tố Câu 223 Trong chế độ 256 màu, số bít cho pixel là a b c d Câu 224 Các file tối thiểu cần cho việc vẽ đồ họa a *.BGI, *.CHR b *.TXT, *.DOC c *.BGI, *.TXT, *.DOC d *.CHR, *.TXT, *.DOC Câu 225 Một chương trình đồ họa gồm đoạn a b Khởi tạo, detect, link/ c d Câu 226 Trong chế độ graphic, gốc tọa độ là a Góc bên trái b Góc bên phải c Góc bên trái d Góc bên phải Câu 227 Ba màu máy tính là a RED, GREEN, BLUE b RED, YELLOW, BLUE c BLUE, YELLOW, BLUE d GREEN, RED, PING Câu 228 Hàm getpixelint x, int y dùng để làm gì a Vẽ điểm tọa độ x,y; b Lấy giá trị màu điểm tọa độ x,y; c Vẽ điểm vị trí trỏ d Cả phương án sai Câu 229Sau hàm setwiewportint x1, int y1, int x2, int y2, int clip; thực tọa độ 0,0 tất hàm vẽ là a Góc phải hình b Góc phải viewport c Góc trái hình d Góc trái viewport Câu 230 Trong chế độ đồ họa, hàm thường dùng để nội dung xâu a printf; b outtextchar far * textstring; c outtextxyint x, int y, char far *textstring; d putchar; Câu 231 Trong bước khởi tạo đồ họa ta cần a Xác định vi mạch b Chọn chế độ đồ họa c Cả phương án sai d Cả phương án Câu 232 Khẳng định sai a Hàm movetoint x, int y di chuyển vị trí hình đồ họa tới điểm có tọa độ x,y; b linetoint x, int y hàm vẽ đường thẳng từ vị trí trỏ đồ họa tới điểm có tọa độ x,y c linerelint x, int y vẽ đường thẳng tử gốc tọa độ tới điểm có tọa độ x,y; d lineint x1, int y1, int x2, int y2 vẽ đường thẳng nối liền điểm có tọa độ x1,y1 x2,y2; Câu 233Hàm putpixelint x, int y dùng để làm gì a Vẽ điểm tọa độ x,y; b Lấy màu điểm có tọa độ x,y; c Vẽ điểm vị trí trỏ d Cả phương án sai Câu 234Lệnh dùng để đóng chế độ đồ họa a getch; b closegraph; c Cả phương án sai d Cả phương án đúng; Câu 235 Hàm closegraph dùng để làm gì a Sẽ giải phóng hết vùng nhớ giành cho đồ họa b Dùng để dừng hình c Dùng để xóa hình d Cả phương án sai Câu 236 Phát biểu nói hàm rectangleint x1, int y1, int x2, int y2 barint x1, int y1, int x2, int y2 a Cả hàm vẽ hình chữ nhật b Hàm thứ vẽ đường viền hình chữ nhật, khơng tơ màu bên hàm thứ tơ màu bên c Hàm thứ vẽ đường viền hình chữ nhật, khơng tơ màu bên hàm thứ tơ màu bên d Cả hai hàm vẽ hình chữ nhật tô màu bên Câu 237 Chế độ đồ họa bao gồm vấn đề a Bao nhiêu màu b Gồm màu c Độ phân giải hình d Cả phương án Câu 238 Hàm setcolorint color làm nhiệm vụ gì a Thiết lập màu b Đặt màu vẽ c Cả ý d Cả hai ý sai Câu 239 Tham số clip hàm setviewportint x1, int y1, int x2, int y2, int clip; qui định vấn đề gì a Cho phép hiển thị hay không hiển thị nét vẽ bên viewport b Cho phép hiển thị hay khơng hiển thị nét vẽ bên ngồi viewport c Cả d Cả sai Câu 240 Điểu nói hàm floodfillint x, int y, int Border; a Dùng để tơ màu hình tròn chứa điểm x,y b Dùng để tơ màu hình chữ nhật chứa điểm x,y c Dùng để tô màu đa giác chứa điểm x,y; d Dùng để tơ màu miền kín chứa điểm x,y; Câu 241 Trong chế độ đồ họa, hàm sau xác lập kiểu chữ, cỡ chữ a outtextxyint x, int y, char far * textstring; b outtextchar far *textstring; c settextstyleint font, int direction, int charsize; d Cả phương án ... biến kh c b Giá trị biến kh c c C a b d C a b sai C u 30 Dữ liệu kí tự bao gồm a C c kí tự số chữ số b C c kí tự chữ c C c kí tự đ c biệt d C a,b c Câu 31 Nếu hàm gọi trư c định... b goto c continue d return C u 35 Giả sử c c u lệnh ch=’A’ Vậy ch chứa byte a b c d C u 36 Giả sử c c u lệnh ch[]= "A" ch chứa bytes a b c d C u 37 Kết in hình chương trình... include main { int i,ch; for i=0,ch=’A’; i - Xem thêm -Xem thêm 250 câu hỏi trắc nghiệm và đáp án trong lập trình C, Ngày đăng 16/05/2015, 1400 Trắc nghiệm lập trình C Page 1 Title Trắc nghiệm lập trình C Author Vu Hong Viet Date 07/09/2014 Các câu hỏi trắc nghiệm được thành viên diễn đàn vncoding sưu tập và biên soạn dựa trên quá trình học tập và kinh nghiệm thực tế. Chúng tôi đã chủ định biên soạn các câu hỏi trắc nghiệm bằng tiếng anh, vì đa số các đề thi trắc nghiệm lập trình vào các công ty phần mềm bằng tiếng anh. Đáp án được giải thích chi tiết tại diễn đàn 1. Khái niệm cơ bản ngôn ngữ lập trình C 1. What is the correct value to return to the operating system upon the successful completion of a program? A. 0 B. -1 C. 1 D. Do not return a value 2. What is the only function all C programs must contain? A. start B. system C. main D. program 3. What punctuation is used to signal the beginning and end of code blocks? A. { } B. -> and var; B. C. b-var; D. b>var; 31. Which of the following accesses a variable in a pointer to a structure, *b? A. b->var; B. C. b-var; D. b>var; 32. Which of the following is a properly defined struct? A. struct {int a;} B. struct a_struct {int a;} C. struct a_struct int a; D. struct a_struct {int a;}; 33. Which properly declares a variable of struct foo? A. struct foo; B. struct foo var; C. foo; D. int foo; Trắc nghiệm lập trình C Page 6 34. Which of the following correctly declares an array? A. int anarray[10]; B. int anarray; C. anarray{10}; D. array anarray[10]; 35. What is the index number of the last element of an array with 29 elements? A. 29 B. 28 C. 0 D. Programmer-defined 36. Which of the following is a two-dimensional array? A. array anarray[20][20]; B. int anarray[20][20]; C. int array[20, 20]; D. char array[20]; 37. Which of the following correctly accesses the seventh element stored in foo, an array with 100 elements? A. foo[6]; B. foo[7]; C. foo7; D. foo; 38. Which of the following gives the memory address of the first element in array foo, an array with 100 elements? A. foo[0]; B. foo; C. &foo; D. foo[1]; 39. Which of the following is a string literal? A. Static String B. "Static String" C. 'Static String' D. char string[100]; 40. What character ends all strings? A. '.' B. ' ' C. '\0' D. '/0' 41. Which of the following reads in a string named x with one hundred characters? Trắc nghiệm lập trình C Page 7 A. fgetsx, 101, stdin; B. fgetsx, 100, stdin; C. readlinex, 100, '\n'; D. readx; 42. Which of the following functions compares two strings? A. compare; B. stringcompare; C. cmp; D. strcmp; 43. Which of the following adds one string to the end of another? A. append; B. stringadd; C. strcat; D. stradd; 2. Biến, toán tử và biểu thức toán học 1. What will be output when you will execute following c code? Code include int main{ printf"%d\t",sizeof printf"%d\t",sizeof90000; printf"%d",sizeof'A'; return 0; } Biết kích thước kiểu char 1 byte, float 4 byte, int 4 byte, double 8 byte, long 4 byte. A. 8 4 1 B. 8 2 1 C. 4 4 1 D. Depend on complier 2. What will be output when you will execute following c code? Code include int main{ double num= int var=5; printf"%d\t",sizeof!num; printf"%d\t",sizeofvar=15/2; printf"%d",var; return 0; } Trắc nghiệm lập trình C Page 8 A. 1 4 5 B. 1 4 7 C. 8 4 7 D. Another 3. What value gets printed by the program below? Code int w = 3; int x = 31; int y = 10; double z = x / y % w; printf"%f\n", z; A. 1 B. 0 C. 4. What will be output when you will execute following c code? Code include int main{ char a=250; int expr; expr= a+ !a + ~a + ++a; printf"%d",expr; return 0; } A. - 6 B. 4 C. 5 D. Another 5. What will be output when you will execute following c code? Code include int main{ int a=-5; unsigned int b=-5u; // * ifa==b printf"Avatar"; else printf"Alien"; return 0; } A. Avatar B. Alien C. Error at * Trắc nghiệm lập trình C Page 9 D. Another 6. What will be output when you will execute following c code? Code include include void main { int x = 3; printf"%d", x++ + ++x; getch; } A. 7 B. 8 C. 9 D. Another 7. What output is? Code void main { int i=5,j=6,k; k=i&j; printf"%d",k; getch; } A. 4 B. 0 C. 1 D. 5 8. What output is? Code void main { int i=5,j=6; printf"%d", i j; getch; } A. 7 B. 6 C. 5 D. 1 9. Output of following code Trắc nghiệm lập trình C Page 10 Code include include " extern int x=0; void main { x++; printf"%d",x; getch; } A. 0 B. Error C. 1 D. x isn't defined 10. Output of following code Code extern int x=0; void main { { int x=1; } printf"%d",x; getch; } A. 0 B. 1 C. Error Comlier 11. Output of following code Code int y=0; void main { { int x=0; x++; ++y; } printf"%d\t%d",x,y; getch; } A. 1 1 B. 1 0 C. 'x' undeclared identifier [...]... 15 C 15 10 5 D Run time error 17 What output is? Code include int main{ asm{ mov bx,8; mov cx,10 add bx,cx; } printf"%d",_BX; return 0; Page 12 Tr c nghiệm lập trình C } A 18 B 8 C 0 D Complie error 18 What output is? Code include int main{ char *url= "c \tc\bin\rw .c" ; printf"%s",url; return 0; } A c \tc\bin\rw .c B c /tc/bin/rw .c C c c inw .c D c cinw .c E w .c. .. { int check = 20, arr[] = {10, 20, 30}; switch check { case arr[0] printf"A "; case arr[1] printf"B"; case arr[2] printf "C" ; } getch; } A ABC B BC C B D Complier Error 5 Con trỏ,mảng,string 1 What output is? Code void myfuncchar** param Page 29 Tr c nghiệm lập trình C { ++param; } void main { char* string = char*malloc64; strcpystring, "hello_World"; myfunc&string;... output is? Code include int main{ const int i=5; i++; printf"%d",i; return 0; } A 5 B 6 C 0 D Complier error 20 What output is? Code include include void main { char c= 125; c= c+10; printf"%d" ,c ; getch; } Page 13 Tr c nghiệm lập trình C A 135 B 8 C -121 D 121 21 What output is? Code include include int main { char c= 48; int... Error C 1 16 How many times will "vncoding" is printed on screen? Code include include int main { int i = 1024; for ; i; i >>= 1 printf"\nvncoding"; getch; } A 10 B 11 Page 20 Tr c nghiệm lập trình C C Infinite 17 What output is? Code include include void main { int i=2,j=2; whilei+1? ij++ printf"%d",i; getch; } A 1 B 2 C Complier... default a = 4; case 6 a ; case 5 a = a+1; case 1 a = a-1; } printf"%d \n", a; getch; } A 5 B 4 Page 28 Tr c nghiệm lập trình C C 3 18 What output is? Code include include int main { int x = 3; if x == 2; x = 0; if x == 3 x++; else x += 2; printf"x = %d", x; getch; } A x = 2 B x = 6 C x = 0 19 What output is? Code include include ... loop C Complie error D Another 12 What output is? Code void main { int a=15,b=10 ,c= 5; ifa>b >c printf"True"; else printf"False"; getch; } A True B False C Complier Error D Run time error 13 What output is? Code include include void main { int i = 0; switch i { case '0' printf"A"; break; case '1' printf"B"; Page 26 Tr c nghiệm lập trình C break;... A 5 B 0 C Exception D Another will be output when you will execute following c code? Code void main { char s[ ]="man"; int i; fori=0;s[ i ];i++ printf" %c% c %c% c\t",s[ i ],*s+i,*i+s,i[s]; getch; } A mmmm aaaa nnnn B mmm aaa nnn C mmmm aaa nnn D Another 3 What will be output when you will execute following c code? Code void main { int i = 0; char ch = 'A'; do { putchar ch; } whilei++... default printf"ABC"; } getch; } A A B B C ABC 14 What output is? Code include include " void main { int i = 3; switch i { case 0+1 printf"A"; break; case 1+2 printf"B"; break; default printf"ABC"; } getch; } A A B B C ABC 15 What output is? Code include include define A 0 define B 1 int main { int i = 3; switch i & 1 { case A printf"FALSE";... break; case B printf"TRUE"; break; default printf"Default"; } getch; Page 27 Tr c nghiệm lập trình C } A FALSE B TRUE C Default 16 What output is? Code include include int main { int i; if printf"0" i = 3; else i = 5; printf"%d", i; getch; } A 3 B 5 C 03 D 05 17 What output is? Code include include int main { int a = 5; switcha... getch; } A 1 2 3 B 0 1 2 3 C 0 1 2 14 What output is? Code Page 19 Tr c nghiệm lập trình C include include void main { int x; forx=1;x - Xem thêm -Xem thêm Trắc nghiệm lập trình C, Trắc nghiệm lập trình C,

câu hỏi trắc nghiệm lập trình c